Lạc nội mạc tử cung, nữ hóa tuyến vú. Bệnh vú lành tính, dậy thì sớm nguyên phát do thể tạng. Đa kinh. Phù thần kinh mạch máu do di truyền
Chống chỉ định:
Có thai và cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Động kinh, đau nửa đầu, rối loạn chức năng tim hay thận.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng đông.
Tác dụng ngoài ý:
Mụn, phù, rậm lông nhẹ ở phụ nữ, giảm kích thước vú, giọng nói trầm, da nhờn hay tóc nhờn, tăng cân và hiếm khi gặp phì đại âm vật. Biểu hiện thiểu năng oestrogen. Nổi mẩn da, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, đau lưng, rụng tóc.
Liều lượng:
Lạc nội mạc tử cung, nữ hóa tuyến vú: 200-800 mg/ngày. Tối đa 9 tháng. Bệnh vú lành tính, dậy thì sớm nguyên phát do thể tạng: 100-400 mg/ngày x 3-6 tháng. Đa kinh: 200 mg/ngày x 12 tuần. Phù thần kinh mạch máu do di truyền: 400 mg/ngày x 2 tháng, sau đó giảm liều còn 200 mg/ngày.