- Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, thuyên tắc mạch máu phổi, huyết khối động mạch & các biểu hiện huyết khối nghẽn mạch khác. - Ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với heparin. Khuynh hướng chảy máu. Tổn thương cơ quan có khả năng chảy máu. Viêm nội tâm mạc. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cấp. Xuất huyết não.
Chú ý đề phòng:
Suy gan, suy thận, tăng huyết áp, tiền sử loét đường tiêu hóa & tổn thương cơ quan khác có thể gây chảy máu. Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp: salicylate, ticlopidine. Thuốc uống chống đông, glucocorticoide, dextran 40.
Tác dụng ngoài ý:
Biểu hiện xuất huyết, giảm tiểu cầu, loãng xương, dị ứng da, tăng men gan.
Liều lượng:
- Tiêm tĩnh mạch: 400 - 600 IU/kg/24 giờ, cho người lớn & trẻ em, chia làm nhiều lần. - Người già: giảm nửa liều.