Aspifar |
Chỉ định: Giảm đau: Nhức đầu, đau bụng kinh, đau cơ, đau răng. Giảm đau và kháng viêm trong viêm khớp. Đau ngực, nhồi máu cơ tim. Chống chỉ định: Bệnh ưa chảy máu hay các rối loạn chảy máu khác. Gout. Có thai, cho con bú. Loét dạ dày, tá tràng Chú ý đề phòng: Khó tiêu, tổn thương niêm mạc dạ dày. Hen phế quản, dị ứng. Quá mẫn với NSAID. Suy thận, suy gan. Mất nước, tăng HA chưa kiểm soát. Tiểu đường. Trẻ dưới 12 tuổi, người già. Tương tác thuốc: Rượu, dipyridamol, metoclopramid, motoprolol, NSAID, corticosteroid, Coumarin, sulfonylurea. Chất hấp phụ. Thuốc hạ đường huyết, methotrexate, phenytoin, valproic acid. Probenecid, sulfinpyrazole Tác dụng ngoài ý: Rối loạn tiêu hóa. Kích ứng niêm mạc dạ dày, nôn ra máu, tiêu phân đen. Mề đay, nổi mẩn, phù vận mạch, viêm mũi, co thắt phế quản và khó thở. Giảm prothrombin máu, giảm tiểu cầu. Độc gan. Hội chứng Reye. Nhức đầu, ù tai, điếc, ra mồ hôi, buồn nôn, nôn và lẫn lộn Liều lượng: Người lớn: giảm đau, hạ sốt: 300-900mg mỗi 4-6 giờ. Tối đa 4g/ngày. Tọa dược: 600-900mg mỗi 4 giờ. Thấp khớp, viêm khớp: 4-8g/ngày, chia nhiều lần. Nhồi máu cơ tim, đau ngực, bệnh tim mạch: Khởi đầu: 150-300mg/ngày, dạng uống. Duy trì: 50-75mg. Trẻ em: 80-100mg/kg/ngày chia 5-6 lần, tối đa: 130mg/kg/ngày
|
|
|
|
|
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic |
Hộp 1lọ x 6 viên |
Viên sủi |
VD-0031-06 |