Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, ổ bụng, da & mô mềm, xương khớp, sản phụ khoa. Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết. Phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật (bụng, phụ khoa, tim mạch, chỉnh hình).
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm cephalosporin hoặc lidocain (khi tiêm IM).
Chú ý đề phòng:
Tiền sử dị ứng với penicillin. Bệnh nhân hen, suy thận hoặc suy gan, suy kiệt hoặc đang nuôi ăn ngoài đường tiêu hóa. Thai kỳ & khi cho con bú. Trẻ em.
Tương tác thuốc:
Tăng nguy cơ độc thận khi dùng với aminoglycosid hoặc nhóm cephalosporin khác.
Tác dụng ngoài ý:
Quá mẫn da, sốt do thuốc, giảm nhẹ bạch cầu trung tính, giảm Hct, tiêu chảy.
Liều lượng:
Dùng tiêm IV, truyền IV hoặc tiêm IM. Người lớn: 2-4 g/ngày, chia làm 2 lần; nặng: có thể lên tới 6-12 g/ngày chia thành 2-3-4 lần dùng. Tối đa 16 g/ngày, chia làm nhiều lần hoặc truyền IV liên tục