Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Lậu
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Cân nhắc chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bệnh nhân tiêu chảy. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng acid.
Tác dụng ngoài ý:
Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, hiếm: viêm ruột giả mạc, phát ban, phản ứng dị ứng, sốc.
Liều lượng:
Người lớn: Đa số NK 250 mg x 2 lần/ngày. Viêm phổi NK hô hấp dưới nặng khác 500 mg x 2 lần/ngày. NK hô hấp dưới nhẹ như viêm phế quản 250 mg x 2 lần/ngày; Viêm thận - bể thận 250 mg x 2 lần/ngày: Lậu không biến chứng liều đơn 1 g. Trẻ em: Đa số NK 125 mg x 2 lần/ngày; Trẻ > 2t. Bị viêm tai giữa hạơc NK nặng hơn 250 mg x 2 lần/ngày, tối đa 500 mg/ngày x 7 ngày. Uống sau bữa ăn.