Nhiễm khuẩn hô hấp trên (viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm amida & viêm họng), viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng. Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng. Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng. Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. Viêm họng và viêm amidan
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc
Chú ý đề phòng:
Có thai & cho con bú. Cần nghĩ đến viêm đại tràng màng giả ở bệnh nhân tiêu chảy sau dùng thuốc.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng acid, ức chế hydro làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương. Probenecid làm tăng nồng độ thuốc. Khi kết hợp với thuốc là gây độc thận, cần theo dõi sát chức năng thận.
Tác dụng ngoài ý:
Nhẹ và thoáng qua: tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, viêm đại tràng & đau đầu.
Liều lượng:
Người lớn: nhiễm khuẩn hô hấp trên: 100 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng: 200 mg x 2 lần/ngày x 14 ngày. Lậu cầu cấp chưa có biến chứng: liều duy nhất 200 mg. NK đường tiểu chưa có biến chứng: 100 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày. NK da & cấu trúc da: 400 mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày. Trẻ em: viêm tai giữa cấp: 10 mg/kg/ngày x 10 ngày (tối đa 200 mg x 2 lần/ngày). Viêm họng & viêm amiđan: 10 mg/kg/ngày x 10 ngày (tối đa 100 mg x 2 lần/ngày).