Cipicin-500mg |
Chỉ định: Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp, TMH, niệu sinh dục, da-mô mềm, xương-khớp, ổ bụng, máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, NT mắt Chống chỉ định: Quá mãn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone. Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em và trẻ nhỏ. Động kinh. Tiền sử đứt gân và viêm gân. Chú ý đề phòng: Bệnh nhân suy thận nặng, rối loạn huyết động não. Người cao tuổi. Ngưng thuốc khi đau, viêm, đứt gân. Tương tác thuốc: Theophylline, NSAID, thuốc kháng acid, sucrafate, ion kim loại, cyclosporine. Tác dụng ngoài ý: Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy rối loạn tiêu hoá, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan. Hiếm khí: viêm miệng, sốc, h/c Stevens-Johnson, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ. Liều lượng: Người lớn: NK nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần; NK nặng có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5-10 ngày. Suy thận: CICr 30 - 50 mL/phút: 250 - 500 mg/12 giờ; CICr 5 -29mL/phút: 250 -500 mg/18 giờ; lọc thận: 250-500 mg/24 giờ.
|
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH Korea United Pharm. Int L Inc. |
Hộp 10 vỉ x 10 viên 500mg |
viên bao phim |
VNB-3937-05 |