Ung thư tế bào sinh dục (không thuộc u tinh) di căn, ung thư buồng trứng, bàng quang kháng thuốc, giai đoạn muộn, ung thư tế bào vảy kháng thuốc, ở đầu cổ
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Có thai, cho con bú. Suy tủy xương, suy thận nặng. Thủy đậu, Zona, bệnh gout, sỏi urat, đang mắc bệnh nhiễm trùng, bệnh thần kinh ngoại biên do cisplatin.
Tương tác thuốc:
Thuốc gây ức chế tủy hay xạ trị. Cephalosporin, aminoglycoside. Thuốc trị gout.
Tác dụng ngoài ý:
Tiểu máu vi thể, suy thận, tăng urê huyết, urê niệu, suy tủy, chán ăn, buồn nôn, nôn nhiều, viêm ruột non, ù tai, giảm thính lực. Loạn cảm, rối loạn thị giác. Tăng acid uric, rối loạn điện giải, dị ứng, suy gan, nhiễm độc tim, thay đổi vị giác.
Liều lượng:
Liều dùng 50 - 120 mg/m2 da cơ thể x 1 lần cho mỗi 4 tuần. Hoặc: 15 - 20 mg/m2 da cơ thể/ngày x 5 ngày liên tiếp. Liều trên có thể nhắc lại sau 3 - 4 tuần