Thuốc: Coversyl-4mg

Coversyl-4mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Dùng điều trị bệnh tăng huyết áp và suy tim sung huyết
Chống chỉ định:
Không được dùng thuốc này trong các trường hợp sau: * dị ứng với thuốc, bao gồm phù ở mặt, các quý 2 và quý 3 của thai kỳ. * trẻ em dưới 15 năm tuổi. Nói chung không được dùng thuốc này trong quý 1 của thaikỳ và người mẹ trong thời kỳ cho con bú, trừ khi có chỉ định khác của bác sĩ chuyên khoa. Nói chung, không khuyến khích sử dụng phối hợp perindopril với thuốc lợi nhiệu làm tăng kali-máu, với muối kali, lithium và estramustine (xin đọc mục "tương tác thuốc")
Chú ý đề phòng:
Thông báo cho bác sĩ điều trị khi bạn bị: suy thận, suy tim, đái tháo đường, vữa xơ động mạch (co hẹp động mạch), hẹp động mạch thận. *hạ huyết áp hoặc theo chế độ ăn "không muối" thật sự. Khi có can thiệp phẫu thuật, hãy báo cho người gây mê là bạn đang dùng thuốc này.
Do thuốc có thể gây hoa mắt - nên cần thận trọng đặc biệt khi lái xe hoặc vận hành máy
Lúc có thai:
Nếu phát hiện có thai khi đang dùng thuốc, phải báo cáo ngay với bác sĩ để chăm sóc giám sát ngay và có lời chỉ dẫn. Cũng cần báo cáo với bác sĩ nếu muốn có thai. Chống chỉ định dùng thuốc này trong quý 2 và quý 3 của thai kỳ. Chưa có số liệu về sự bài tiết của perindopril qua sữa mẹ. Do đó, không được dùng thuốc này cho mẹ trong thời kỳ cho con bú.
Tương tác thuốc:
Nhằm trách tương tác thuốc, đặc biệt với lithium, estramusstine, muối kali, thuốc lợi niệu giữ kali, (thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp hoặc suy tim), phải thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ bất cứ điều trị nào đang dùng
Tác dụng ngoài ý:
Cũng như mọi thuốc có hoạt lực, perindopril cũng có thể có tác dụng không muong muốn như: * nhức đầu, mệt, chóng mặt, rối loạn khí sắc và/hoặc giấc ngủ, đau dạ dày, rối loạn vị giác, ho khan, thay đổi các xét nghiệm sinh học: *giảm nhẹ hemoglobin, *tăng nhẹ nồng độ kali-máu, *tăng uree-máu và creatinin-máu. Khi các rối loạn này kéo dài, cần báo cáo với bác sĩ. Ngừng dùng Coversyl và gặp bác sỹ ngay lập tức khi có phù mặt, môi, lưỡi và/hoặc thanh quản làm khó thở, khó nuốt.
Thống báo bác sĩ và dược sĩ về tác dụng không mong muốn và khó chịu chưa đề cập trong đơn này. Cảnh báo đặc biệt. Có thể gặp ho khan: trong trường hợp này bạn phải báo cáo lại với bác sĩ để xin quyết định có nên tiếp tục điều trị hay thôi. Có nguy cơ phản ứng dị ứng và phủ mặt. Có nguy cơ phản ứng dị ứng ở người thẩm tách lọc máu: báo cáo với bác sĩ nếu bạn đang thẩm tách. Vì thuốc có chứa lactose, nên không dùng thuốc này nếu có galactose-máu, hoặc hội chứng kém hấp thu glucose và galactose, hoặc khi thiếu enzymlactase (bệnh chuyển hóa hiếm gặp).
Liều lượng:
Dùng cho người lớn. Dùng đường uống. Uống một lần mỗi ngày trước bữa ăn. Trong mọi trường hợp, tuân thủ nghiêm ngặt liều lượng do bác sĩ chỉ định.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà thuốc Diệu HươngTiên cát - Việt trì - Phú thọ (Chợ trung tâm)(0210) 391 3636
2Nhà Thuốc Minh Thảosố 24, ngõ 477, Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội0912999158
3Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
4Mai Dich219 Mai Dich0437644582
5NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì
6NHÀ THUỐC PHÚC THÁIvật lại - ba vì
7QUẦY THUỐC LÊ THÙYKiot 11 - TK5- Thị Trấn Hà Trung Thanh Hóa0978425492
8Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579
9Nhà Thuốc Hồng Phúc120 Lê Hồng Phong - Nam Định03503831265
10Nhà Thuốc Thanh ThủySN 1-Ngõ 3-phố Tuệ Tĩnh-Tổ 8-p.Tân Hòa-TP.Hòa Bình-Hòa Bình090.3210.115
11103 Hà ĐôThanh quang - An thượng - Hoài đức - Hà nội
12Mai Dich219 Mai Dich0437644582
13Nhà thuốc Vĩnh An313 Nguyễn Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng0511.2472.699

Giá thuốc

Giá bán buôn - Hà Nội
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
0VNĐ
Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
6.12USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
3776VNĐViên6 tháng cuối năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
3420VNĐViên6 tháng cuối năm 2008BV Bạch Mai
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
3776VNĐViên6 tháng đầu năm 2008Viện các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới quốc gia
3597VNĐViên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
3600VNĐviên6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Châm Cứu TW
3420VNĐViên6 tháng đầu năm 2008BV Bạch Mai
3596VNĐViên6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Hữu nghị
3776VNĐviên6 tháng đầu năm 2008bệnh viện Uông Bí
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
3596VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Tâm Thần TW
3596VNĐViên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền
3597VNĐViên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
3597VNĐViên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Huyết Học
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
3596VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Tâm Thần TW
3596VNĐViên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Y Học Cổ Truyền
3597VNĐViên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Nội Tiết
3597VNĐViên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Huyết Học
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Hữu Nghị
3465VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện ĐKTW Thái Nguyên
3353VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Lão Khoa QG
3438VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Y Học Cổ Truyền TW
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Huyết Học Truyền Máu TW
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện K
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Nội Tiết
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006Bệnh viện Châm Cứu TW
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Lao Phổi TW
3659VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện E
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Bạch Mai
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện C-Đà Nẵng
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Tâm thần TW2
3237VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Chợ Rẫy
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Thống Nhất
3420VNĐviên6 tháng cuối năm 2006bệnh viện ĐKTW Cần Thơ
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
3353VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Hữu Nghị
3570VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện ĐKTW Thái Nguyên
3420VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Huyết Học Truyền Máu TW
3353VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện K
3420VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Nội Tiết
3420VNĐviên6 tháng đầu năm 2006Bệnh viện Châm Cứu TW
3420VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Lao Phổi TW
3420VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện E
3354VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Bạch Mai
3420VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện C-Đà Nẵng
3420VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Tâm thần TW2
3237VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Chợ Rẫy
3271VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Thống Nhất
3353VNĐviên6 tháng đầu năm 2006bệnh viện ĐKTW Cần Thơ

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Perindopril tert Butylamin: 4mg
Les Laboratoires Servier
Hộp 1 vỉ 30 viên
Viên nén
VN-6283-02

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=51047&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận