Thuốc: Cymevene-500mg

Cymevene-500mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
+ Ðiều trị viêm võng mạc do virus cự bào ở người bệnh suy giảm miễn dịch, bao gồm cả các người bệnh AIDS, và một số bệnh nhiễm virus cự bào khác bao gồm viêm phổi, viêm đại tràng và viêm thực quản.
+ Phòng nhiễm bệnh do CMV ở những người bệnh ghép cơ quan có nguy cơ nhiễm bệnh này.
Chống chỉ định:
+ Quá mẫn với aciclovir hoặc ganciclovir.
+ Số lượng tuyệt đối bạch cầu đa nhân trung tính dưới 500/mm3, số lượng tiểu cầu dưới 25.000/mm3.
Tương tác thuốc:
Giảm tác dụng: Dùng didanosin 2 giờ trước khi dùng ganciclovir làm giảm diện tích dưới đường cong (AUC) ở nồng độ ổn định của ganciclovir.

Probenecid làm giảm thải trừ ganciclovir qua thận.
+ Zidovudin và ganciclovir đều có tiềm năng giảm bạch cầu trung tính và gây thiếu máu, do đó gây tác dụng hiệp đồng có hại.
+ Dùng đồng thời ganciclovir và imipenem - cilastatin có thể gây co giật.
+ Ganciclovir được khuyến cáo không dùng cùng với các thuốc sau: Dapson, pentamidin, flucytosin, vincristin, vinblastin, adriamycin, amphotericin B, cotrimoxazol, vì có thể làm tăng độc tính của thuốc.
Tác dụng ngoài ý:
Ðộc tính lâm sàng của ganciclovir là giảm bạch cầu hạt, thiếu máu (20 - 25%), giảm tiều cầu (6%), giảm bạch cầu trung tính (5% nếu uống, 14% nếu tiêm). Giảm bạch cầu trung tính có thể xuất hiện ở tuần đầu hoặc tuần thứ 2 sau khi điều trị bằng ganciclovir. Người bệnh AIDS có nguy cơ giảm bạch cầu trung tính nhiều hơn so với người bệnh bị suy giảm miễn dịch khác. Người bệnh suy giảm miễn dịch do thuốc có nhiều nguy cơ bị giảm tiểu cầu hơn người bệnh AIDS.
+ Thường gặp:
- Toàn thân: Sốt.
- Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Da: Ngoại ban.
- Gan: Tăng transaminase.
+ Ít gặp:
- Toàn thân: Run rẩy, chán ăn, chóng mặt, đau đầu.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Tuần hoàn: Loạn nhịp, tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp.
- Thần kinh: Suy nghĩ không bình thường, mộng, mất điều vận, hôn mê, lú lẫn, mất ngủ, run, dễ kích động.
- Tiêu hóa: Táo bón, ỉa chảy, chảy máu, đau bụng, buồn nôn.
- Da: Rụng tóc, ngứa, mày đay.
- Hô hấp: Khó thở.
- Mắt: Tổn thương võng mạc ở người bệnh AIDS, bị viêm võng mạc do nhiễm CMV.
- Phần khác: Ðau và viêm tĩnh mạch ở vùng tiêm, urê và creatinin huyết cao, giảm glucose huyết.
Liều lượng:
Theo hướng dẫn của thầy thuốc.
Cách dùng:
Ganciclovir chỉ được dùng bằng đường truyền tĩnh mạch; nếu tiêm bắp hoặc tiêm dưới da, mô sẽ bị kích ứng nặng vì pH của ganciclovir cao (khoảng 11). Phải truyền tĩnh mạch chậm với tốc độ hằng định trong ít nhất 1 giờ, dùng dung dịch có nồng độ không quá 10 mg/ml, và người bệnh cần được cung cấp nước đầy đủ để tránh tăng độc tính. Dùng thiết bị tiêm truyền có màng lọc với lỗ xốp 0,22 - 5 micromet.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
37.29USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
682710VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008BV huyết học truyền máu trung ương
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
682710VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
682710VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
738780VNĐLọNăm 2009BV Nhi TW
738780VNĐLọNăm 2009Viện Nhiệt đới QG

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

F.Hoffmann-La Roche Ltd.
Hộp 1 lọ 500mg
Bột đông khô để pha tiêm
VN-8126-04

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=53187&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận