Giảm cung lượng tim. Suy tuần hoàn do tim (đặc biệt bệnh lý của tim, sau phẫu thuật tim). Suy tuần hoàn không phải do tim (tăng áp lực tâm thất, sốc nhiễm độc & nhiễm trùng thông khí nhân tạo bằng phương pháp áp lực dương cuối kỳ thở ra (PEEP).
Chống chỉ định:
Dị ứng, cản trở sự đổ đầy thất &/hoặc sự tống máu ra ngoại biên (tràn dịch màng ngoài tim, hẹp eo động mạch chủ, hẹp đường ra của động mạch chủ). Loạn nhịp tim. Hen phế quản. Dị ứng với sulfate. Có thai & cho con bú.
Tăng huyết áp nhẹ hay tăng tần số tim. Buồn nôn, nhức đầu, đau ngực, khó thở. Hiếm khi: hạ huyết áp, ngứa phát ban, sốt, tăng bạch cầu, co thắt phế quản. Hen cấp, mất ý thức & sốc có thể xảy ra ở bệnh nhân hen suyễn.
Liều lượng:
2,5-10 mcg/kg/phút. Liều để làm thử nghiệm trong các chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim: 5-20 mcg/kg/phút.