Chỉ định: Béo phì có BMI từ 27 kg/m2 trở lên, tiểu đường týp II hay rối loạn lipid máu. Chống chỉ định: Mẫn cảm với thành phần thuốc. Béo phì do rối loạn trong cơ thể. Bệnh rối loạn ăn uống như chán ăn hoặc ăn uống vô độ do thần kinh. Dùng trong vòng hai tuần IMAO, chống trầm cảm hay tâm thần, tryptophan, thuốc giảm cân khác. Bệnh mạch vành, suy tim sung huyết, loạn nhịp nhanh, tắc động mạch, bệnh mạch máu não, đột quỵ. HA > 145/90 mmHg. Cường giáp, suy gan, thận nặng. Bí tiểu do u lành tuyến tiền liệt, u tủy thượng thận, glaucôm góc hẹp. Nghiện ma tuý, thuốc lá, rượu. Có thai & cho con bú. Dưới 18t. & trên 65t. Chú ý đề phòng: Theo dõi khó thở, đau sườn, phù mắt cá. Động kinh, co giật, nói lắp, suy gan, thận. Nguy cơ glaucom, xuất huyết. Tương tác thuốc: Rifampicin, erythromycin, clarithromycin, ephedrine, pseudoephedrin, xylometazolin, carbamazepin, phenobarbital, phenytoin, ketoconazol, itraconazol, sumatriptan, dihydroergotamin, fentanyl, pentazocin, pethidin, cyclosporin, dexamethason, heparin, warfarin, dextromethorphan, clopidogrel, isocarboxazid, phenelzin, tranylcypromin, fluoxetin, paroxetin, amitryptilin, dothiepin, lofepramin. Tác dụng ngoài ý: Táo bón, khô miệng, khó ngủ, nhịp tim nhanh, tăng HA, dãn mạch, nôn mửa, nhức đầu, lo lắng, dị cảm, đổ mồ hôi, thay đổi vị giác. Liều lượng: Người lớn 10 mg/ngày, tối đa 15 mg/ngày. Cách dùng: Uống vào buổi sáng với một ly nước.
|