- Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tai mũi họng, phế quản, phổi, miệng, da, xương và đường sinh dục. - Phòng ngừa viêm màng não. - Phòng ngừa tái phát thấp khớp cấp tính ở người dị ứng với Pénicillin. - Bệnh Toxoplasma ở phụ nữ mang thai.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Spiramycin.
Lúc có thai:
Có thể dùng cho phụ nữ mang thai Không dùng nếu cho con bú.
Tương tác thuốc:
Lưu ý khi phối hợp Levodopa và Carbidopa: ức chế sự hấp thu của Carbidopa với giảm nồng độ Levodopa trong huyết tương. Theo dõi lâm sàng của điều chỉnh liều Levodopa.
Tác dụng ngoài ý:
Buồn nôn, tiêu chảy, dị ứng da nhưng rất hiếm xảy ra.
Liều lượng:
- Nhũ nhi & trẻ em: 150.000-300.000 IU/kg/ngày, chia 2-3 lần. - Trẻ em dưới 10kg: 1-2 gói/ngày, chia 2-3 lần. - Trẻ em từ 10-20kg: 2-4 gói/ngày, chia 2-3 lần. - Phòng ngừa viêm màng não do não cầu khuẩn: Trẻ em 75.000 IU/kg/12 giờ, trong 5 ngày. Đổ bột trong gói ra ly, đổ nước đầy gói, đổ trở ra ly và khuấy cho tan.