Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim & đột quỵ. - Điều trị các cơn đau nhẹ & vừa, hạ sốt, viêm xương khớp.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với dẫn xuất salicylate & NSAID. Bệnh nhân ưa chảy máu, nguy cơ xuất huyết, giảm tiểu cầu. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Tiền sử bệnh hen, suy tim vừa & nặng, suy gan, suy thận. 3 tháng cuối thai kỳ.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng khi dùng với thuốc gây nguy cơ chảy máu.
Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp với glucocorticoid, NSAID, methotrexate, heparin, warfarin, thuốc thải acid uric niệu, pentoxifyllin.
Tác dụng ngoài ý:
Buồn nôn, nôn, khó tiêu ở dạ dày, đau dạ dày, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, thiếu máu, tán huyết, yếu cơ, khó thở.
Liều lượng:
- Giảm đau, hạ sốt: người lớn & trẻ > 12 tuổi: 650 mg/4 giờ hoặc 1000 mg/6 giờ, không quá 3,5 g/ngày; trẻ < 12 tuổi: dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. - Dự phòng nhồi máu cơ tim: người lớn: 81 mg-325 mg/ngày, dùng hàng ngày hoặc cách ngày.