Bạch cầu lymphơ cấp & dòng tủy cấp, lymphoma Hodgkin & non-Hodgkin, sarcom xương & phần mềm, sarcom Ewing, carcinom vú di căn, carcinom dạ dày, ung thư phổi tế bào nhỏ, u nguyên bào thần kinh, bướu Wilms. Carcinoma bàng quang (dùng đường bàng quang).
Chống chỉ định:
Suy tủy, bệnh tim, tiền sử dùng nhiều liều tích lũy doxorubicin hoặc nhóm anthracycline. Không dùng đường bàng quang khi bị hẹp niệu đạo. Có thai & cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Suy tủy, bệnh tim, tiền sử dùng nhiều liều tích lũy doxorubicin hoặc nhóm anthracycline. Không dùng đường bàng quang khi bị hẹp niệu đạo. Có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Anthracycline khác, mitomycin C, dacarbazine, dactinomycin, cyclophosphamide. Thuốc chuyển hóa qua cytochrome P450.
Tác dụng ngoài ý:
Suy tủy, bệnh cơ tim. Rụng tóc, rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, viêm thực quản, quá mẫn, đỏ bừng mặt, viêm tĩnh mạch huyết khối, tăng men gan. Tiểu máu, kích ứng bàng quang, niệu đạo.
Liều lượng:
60-75 mg/m2 tiêm IV hoặc 20 mg/m2/ngày x 3 ngày, sau đó dùng mỗi 3 tuần. Tổng liều tối đa 550 mg/m2. Trẻ em: 75-90 mg/m2.