Thuốc: Epirubicin Ebewe-2mg/ml

Epirubicin Ebewe-2mg/ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Bệnh tân sinh ác tính, Epirubicin có hiệu lực trong ung thư vú, có thấy đáp ứng khách quan với bệnh u bạch huyết bào không-Hodgkin.
Chống chỉ định:
Cấm dùng ở bệnh nhân suy tủy rõ ràng do trước đó dùng thuốc khác chống ung thư hoặc do xạ trị và ở người đang điều trị với liều tích lũy tối đa các anthracyclim khác, như doxorubicin hoặc daunorubicin. Cũng không được dùng cho bệnh nhan đang có hoặc có tiền sử bệnh tim.
Tương tác thuốc:
Không có báo cáo
Sử dụng thuốc khi mang thai và thời kỳ cho con bú.
Chưa có thông tin kết luận là Epirubicin có thể gây tác hại cho sự sinh sản hoặc gây quái thai ở người. Tuy nhiên, theo các dữ liệu thực nghiệm, thấy Epirubicin gây độc cho thai, thông thường, thì không nên dùng cho người mang thai hoặc trong thời kỳ mẹ cho con bú, cũng như nhiều thuốc khác chống ung thư, Epirubicin cũng có tính chất gây biến dị và gây ung thư trên động vật.
Tác dụng ngoài ý:
Ngoài độc tính với tim và gây suy tủy (mô tả ở mục 4.4) có thấy những phản ứng có hại sau đây: Rụng tóc, thường có hồi phục, xảy ra ở 60-90% các trường hợp, kéo theo ở nam giới không mọc râu. Viêm niêm mạc, xuất hiện 5-10 ngày sau khi khởi đầu điều trị, thường gồm viêm miệng có sướt đau đớn ở một số vùng như dọc hai bên lưỡi và ở niêm mạc dưới lưỡi.Rối loạn tiêu hóa, như buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Tăng thân nhiệt. Hiếm gặp sốt, ớn lạnh và mày đay, có khi phản vệ.
Liều cao Epirubicin tỏ ra an toàn với nhiều bệnh nhân u cứng chắc và gây các hiện tượng hại không khác khi dùng với liều quy ước, trừ với sự giảm bạch cầu trung tính nghiêm trọng, nhưng có phục hồi (<500 bạch cầu trung tính> 7 ngày). ở phần lớn bệnh nhân cần nằm viện và cần biện pháp điều trị hỗ trợ khi dùng liều cao mà có gây biến chứng nhiễm khuẩn nghiêm trọng.
Trong khi tiêm vào bàng quang, vì hấp thu thuốc không đáng kể nên hiếm gặp các tác dụng ngoài ý toàn thân, hay gặp hơn, có viêm bàng quang do hóa chất, có khi chảy máu.
ở bệnh nhân phối hợp với Epirubicin với thuốc chống tân sinh hủy hoại DNA, có gặp (tuy hiếm) bệnh bạch cầu nguyên tủy bào cấp thứ phát có hoặc không kèm pha tiền – bệnh bạch cầu. Những trường hợp này có khi có thời kỳ tăng ngắn (1-3 năm).
Liều lượng:
Khi uống Epirubicin không có tác dụng: cũng không tiêm bắp hoặc vào tủy sống.
Nên cho thuốc qua ống truyền tĩnh mạch trong đó có cho chảy tự do nước muối, sau khi đã kiểm tra kim tiêm đã vào đúng tĩnh mạch. Phương pháp này giúp giảm thiểu nguy cơ thuốc xuyên mạch và chắc chắn là tĩnh mạch đã được tràn ngập nước muối sau khi tiêm thuốc. Khi tiêm mà nếu thuốc xuyên mạch máu nhỏ và tiêm nhiều lần vào cùng một tĩnh mạch, các chế phẩm tiêm truyền được chuẩn bị với, hoặc 0,9% natri chlorid, hoặc với glucose 5%.
Mức liều lượng dùng trong phần lớn các nghiên cứu: Khi Epirubicin “Ebewe” được dùng đơn độc, liều khuyến cáo cho người lớn là 60-90 mg/m2 diện tích cơ thể, cần tiêm tĩnh mạch trong 3-5 phút và tùy thuộc vào trạng thái tủy xương và huyết học có thể nhắc lại liều trên theo từng 21 ngày.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
222489VNĐlọ6 tháng cuối năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
209895VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008BV huyết học truyền máu trung ương
222489VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008BV TƯ Huế
209895VNĐlọ6 tháng đầu năm 2008Bệnh viện Hữu nghị
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
799050VNĐLọNăm 2009BV Nhi TW
238560VNĐLọNăm 2009BV Chợ Rẫy
245016VNĐLọNăm 2009BV TW Huế
275880VNĐLọNăm 2009BV ĐKTW Quảng Nam
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
241395VNĐlọNăm 2010Viện HH-TM TW
241395VNĐlọNăm 2010BV Nhi TW
241395VNĐlọNăm 2010BV Nhi TW
241395VNĐlọNăm 2010BV Bạch Mai
238875VNĐlọNăm 2010BV Thống Nhất
238560VNĐlọNăm 2010BV Chợ Rẫy
252000VNĐlọNăm 2010BV TW Huế

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Epirubicin: 2mg/ml
Khác
Hộp 1 lọ 5ml
Dung dịch tiêm
VN-0331-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=66961&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận