Thiếu máu do suy thận mãn (đang thẩm phân hay chưa), do hóa trị liệu ung thư. Tăng số lượng hồng cầu để lấy & truyền máu tự thân trước đại phẫu & ngừa giảm Hb trước đại phẫu
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc. Tăng huyết áp không kiểm soát. Nhạy cảm với sản phẩm từ động vật hữu nhũ hoặc albumin.
Chú ý đề phòng:
Tăng huyết áp, dị ứng thuốc, nhồi máu cơ tim, nhồi máu phổi, thuyên tắc mạch não, xuất huyết não. Có thai và cho con bú.
Tác dụng ngoài ý:
Choáng. Tăng huyết áp, nhịp nhanh, huyết khối lệ đạo hay shunt A-V. Tăng áp nội so, rối loạn ý thức, động kinh, xuất huyết não. Thuyên tắc mạch não. Ngứa, phát ban. Rối loạn tiêu hóa. Rối loạn huyết động học.
Liều lượng:
SC hay IV, nên IV từ 1-2 phút. Suy thận mãn: 50 IU/kg x 2-3 lần/tuần, khi cần thêm 25 IU/kg trong 4 tuần; duy trì 25-50 IU/kg x 2-3 lần/tuần, tối đa: 200 IU/kg, không quá 3 lần/tuần. Ung thư đang hóa trị liệu: SC 150 IU/kg x 3 lần/tuần, nếu không đáp ứng sau 8 tuần, tăng liều lên tới 300 IU/kg x 3 lần/tuần. Nếu Hct ≥ 40% nên giảm liều để Hct xuống 36%. Cần tăng thể tích cho máu tự thân IV 150-300 IU/kg x 2 lần/tuần x 3 tuần.