Có thai và cho con bú. Hẹp động mạch thận 2 bên , trẻ em
Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu, thuốc hạ huyết áp khác. Lợi tiểu giữ K hoặc bổ xung K, NSAID, Probenecid, Allopurinol hoặc Procainamid. Insulin hoặc các thuốc hạ đường huyết. Cimetidin
Tác dụng ngoài ý:
Ngứa, nổi mề đay, sốt. Giảm bạch cầu hạt, thiếu máu, tụt HA tư thế, protein niệu
Liều lượng:
- Tăng HA 12.5mg x 2 lần/ngày , tăng dần theo đáp ứng. Tăng HA nhẹ đến trung bình : duy trì 25mg x 2 lần/ngày không quá 50mg x 2 lần/ngày. Tăng HA nặng : tối đa 50mg x 3 lần /ngày . Suy tim sung huyết:6.5-12.5mg x 3 lần /ngày. Chỉnh liều cẩn thận tránh tụt huyết áp
Cách dùng:
Dùng khi bụng đói, 1 giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.