Có thai, bệnh gan nặng, vàng da ứ mật, có tiền sử vàng da, ngứa nhiều hay bị nhiễm Herpes trong thai kỳ, hội chứng Rotor và hội chứng Dubin - Johnson; xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân; có tiền sử thai ở vòi trứng.
Chú ý đề phòng:
Suy tim rõ ràng hay tiềm ẩn, rối loạn chức năng thận, tăng huyết áp, động kinh, chứng đau nửa đầu, huyết khối tắc mạch.
Tương tác thuốc:
Xuất huyết bất thường và hiệu quả thuốc bị giảm khi dùng chung với thuốc chống co giật, barbiturate, rifampicin, một số thuốc nhuận trường và than hoạt.
Tác dụng ngoài ý:
Giữ nước, làm thay đổi thể trọng, rối loạn đường tiêu hóa, vàng da ứ mật, nhức đầu, chứng đau nửa đầu, thay đổi tính tình, nám da, nổi sần ở da, xuất huyết giữa kỳ kinh, vô kinh sau dùng thuốc, thay đổi sự tiết dịch ở cổ tử cung, nhiễm nấm Candida, giảm dung nạp glucose nhạy đầu vú.
Liều lượng:
1 viên/ngày, từ ngày 1 của chu kỳ kinh, liên tục suốt 28 ngày. Nếu quên uống thuốc quá 3 giờ, có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt tính ngừa thai của thuốc.