Các loại ung thư vú: vú, nội mạc tử cung, tiền liệt tuyến, thận & u tiền liệt tuyến.
Chống chỉ định:
Viêm tĩnh mạch huyết khối, các rối loạn do huyết khối tắc mạch, suy gan nặng, sẩy thai, căng Ca huyết ở bệnh nhân di căn xương, chảy máu tử cung chưa biết nguyên nhân, quá mẫn với thuốc.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân đái tháo đường, tiền sử trầm cảm, có thai: tránh dùng. Ngưng thuốc ngay nếu có dấu hiệu huyết khối tắc mạch.
Tác dụng ngoài ý:
Căng vú, tiết nhiều sữa, chảy máu âm đạo, thay đổi kinh nguyệt, mất kinh, phù, thay đổi thể trọng, thay đổi lớp chất nhày cổ tử cung, thay đổi sự bài tiết cổ tử cung, vàng da tắc mật, ban da, ngứa, trầm cảm.
Liều lượng:
100-1000 mg/ngày, liều cao hơn có thể được chia làm 2-3 lần/ngày. Liều thấp hơn cũng được dùng trong ung thư vú di căn giai đoạn tiến xa. Có thể kết hợp với hóa trị hay xạ trị.
Cách dùng:
Tần suất khó tiêu nhẹ có thể gia tăng khi tăng liều. Khi cần, dùng với thức ăn.