Thuốc: Fenalgic-50mg

Fenalgic-50mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Kháng viêm và giảm đau trong các trường hợp:
- Viêm xương khớp, viêm thấp khớp mãn tính: viêm đa khớp dạng thấp, viêm dính khớp cột sống, hội chứng Fiessinger-Reiter, thấp khớp do vảy nến, các bệnh lý hư khớp gây đau và tàn phế.
- Viêm quanh khớp: viêm khớp vai, viêm gân cơ, viêm bao hoạt dịch, đau thắt lưng, đau rễ thần kinh.
- Đau bụng kinh.
Chống chỉ định:
- Loét dạ dày tá tràng đang tiến triển.
- Quá mẫm cảm với Diclofenac.
- Suy tế bào gan nặng.
- Suy thận nặng.
- Hen phế quản, nổi mề đay hay viêm mũi dị ứng do dùng acetylsalicylic hay các thuốc ức chế men tổng hợp prostaglandin khác.
- Viên Fenalgic 50mg không dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi.
Chú ý đề phòng:
- Diclofenac phải được dùng thận trọng và dưới sự kiểm soát chặt chẽ đặc biệt là trên những bệnh nhân có tiền sử tiêu hóa (loét tá tràng, viêm loét đại tràng, bệnh Crohn), tiền sử rối loạn về huyết học hay rối loạn về đông máu.
- Khi khởi đầu điều trị, cần kiểm soát cẩn thận thể tích nước tiểu và chứng thận hư, bệnh nhân có dùng thuốc lợi tiểu.
- Trong quá trình điều trị kéo dài, cần kiểm tra công thức máu, chức năng gan và chức năng thận.
Lúc có thai:
Trong 3 tháng cuối của thai kỳ, tất cả các chất làm ức chế tổng hợp prostaglandin có thể gây bất thường cho thai trên tim phổi và thận, có thể làm kéo dài thời gian chảy máu trên cả mẹ và con vào cuối thai kỳ.
Tương tác thuốc:
Không được kết hợp:
- Các thuốc kháng viêm không steroid khác bao gồm cả các dẫn xuất của saliccylic liều cao: tăng nguy cơ gây loét và xuất huyết tiêu hóa.
- Kháng đông đường uống, heparine dùng đường tiêm và ticlopidine: tăng nguy cơ xuất huyết.
- Vòng ngừa thai: có khả năng làm giảm hiệu quả của vòng ngừa thai.
- Lithium: tăng lithium trong máu có thể đạt đến liều độc do làm giảm bài tiết lithium qua thận
- Methotrexate với liều > 15mg/tuần: làm tăng độc tính huyết học của Methotrexate.
Kết hợp cần thận trọng với các thuốc:
- Lợi tiểu: nguy cơ suy thận cấp ở những bệnh nhân bị mật nước do giảm độ lọc cầu thận.
- Methotrexate dùng với liều thấp < 15mg/tuần: kiểm tra công thức máu hàng tuần trong suốt những tuần đầu kết hợp thuốc.
- Pentoxifylline: tăng nguy cơ xuất huyết.
Kết hợp cần cân nhắc khi dùng:
- Thuốc hạ huyết áp: Diclofenac có thể làm giảm tác dụng hạ áp của thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn beta, thuốc ức chế men chuyển.
- Thuốc tiêu huyêt khối: tăng nguy cơ xuất huyết.
Tác dụng ngoài ý:
- Dạ dày-ruột: buồn nôn, tiêu chảy, ợ hơi, đau thượng vị, hiếm trường hợp bị loét dạ dày-tá tràng, thủng hoặc xuất huyết đường tiêu hóa.
- Phản ứng quá mẫn:
+ Da: Biểu hiện ngọai ban nhẹ, rash, chàm.
+ Hô hấp: co thắt phế quản.
- Hệ thần kinh trung ương: hiếm gặp các trường hợp mệt nhọc, mất ngủ, dễ bị kích thích, cảm giác chóng mặt và nhức đầu, rối loại thị giác (nhìn mờ, nhìn đôi), ù tai, u ám ý thức và co giật.
- Phản ứng da: bệnh da bong nước (hội chứng Stevens-Johnson và hội chứng Lyell) hoàn toàn hiếm gặp. Các phản ứng da nhạy cảm với ánh sáng, rụng tóc.
- Phù ngoại vi (hiếm), suy thận cấp, bất thường về nước tiểu (tiểu máu), viêm thận mô kẽ, tăng cali máu, hạ huyết áp.
- Các biến đổi về sinh học:
+ Gan: tăng men transaminaza, vàng da, viêm gan.
+ Huyết học: hiếm gặp các trường hợp giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, bất sản tủy, thiếu máu, tán huyết.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Liều lượng:
Liều dùng:
Người lớn
- Điều trị tấn công trong những trường hợp cấp tính hay muốn có một hiệu quả mạnh: 150mg/ngày chia làm 3 lần.
- Điều trị duy trì: 75-100mg/ngày chia làm 2 lần.
- Đau bụng kinh: 100mg/ngày chia làm 2 lần.
Cách dùng
Phải nuốt trọn viên thuốc với nước không được nhai.
Trong trường hợp cấp tính, cần phải uống thuốc trước khi ăn để tăng sự hấp thu.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Chưa có thông tin

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Natri diclofenac: 50mg
Công ty liên doanh dược phẩm Sanofi - Synthelabo Việt Nam
Hộp 3 vỉ x 10 viên
viên nén bao phim tan trong ruột
VNB-1177-03

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=40299&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận