Đợt cấp viêm phế quản mãn. Viêm phổi cộng đồng. Nhiễm trùng da và cấu trúc da. Lậu cấp không biến chứng. Viêm cổ tử cung, niệu đạo do C. Trachomatis hay N. gonorrhoeae. Viêm bàng quang. Nhiễm trùng tiểu. Viêm tuyến tiền liệt
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm nhóm quinolon. Trẻ < 18 tuổi. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy gan hay suy thận. Bệnh thần kinh trung ương. Tránh tiếp xúc ánh nắng. Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh.
Tương tác thuốc:
Uống cách 2 giờ với thuốc kháng acid có chứa Ca, Mg, Al, sucralfate, chế phẩm có Fe, Zn.
Tác dụng ngoài ý:
Buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, nôn, nổi ban, ngứa, viêm âm đạo, loạn vị giác.
Liều lượng:
Đợt cấp viêm phế quản mãn, viêm phổi cộng đồng 400mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Nhiễm trùng da và cấu trúc da 400mg x 2 lần/ngày x 10 ngày. Lậu cấp không biến chứng đơn liều 400mg. Viêm cổ tử cung, niệu đạo do C.trachomatis hay N.gonorrhoeae 300mg x 2 lần/ngày x 7 ngày. Viêm bàng quang 200mg x 2 lần/ngày x 3 ngày. Nhiễm trùng tiểu 200 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày, co 1 biến chứng: dùng 10 ngày. Viêm tuyến tiền liệt 300mg x 2 lần/ngày x 6 tuần. Suy thận CICr < 10mL/phút: dùng nửa liều/24giờ. Suy gan nặng: tối đa 400mg/ngày.