Ung thư tuyến đường tiêu hoá tiến triển. Ung thư đại trực tràng sau khi phẫu thuật cần điều trị thêm. Ung thư tuyến vú sau khi điều trị tại chỗ hay có tái phát. Ung thư buồng trứng. Carcinoma dạng biểu bì đường hô hấp & tiêu hóa trên.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Bệnh tim. Giảm liều: đại phẫu thuật trong vòng 30 ngày trước đó, suy gan nặng, giảm bạch cầu còn 2000-3000/mm3, tiểu cẩu < 100000/mm3. Ngưng thuốc: viêm miệng, tiêu chảy, bạch cầu < 2000/mm3, tiểu cầu < 80000/mm3.
Tương tác thuốc:
Cimetidine. Interferon alpha.
Tác dụng ngoài ý:
Viêm miệng, tiêu chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, hiếm khi xuất huyết tiêu hóa. Tăng sắc tố, rụng tóc, viêm da, phát ban, mề đay, nhạy cảm ánh sáng. Giảm bạch cầu, tiểu cầu, hiếm khi thiếu máu. Mất điều hoà tiểu não.
Liều lượng:
Không tiêm IM. Truyền IV, sau khi pha loãng. Đơn hoá trị 400-600mg/m2/ngày, 3-6 ngày/tháng, truyền IV 1 giờ. Dùng phối hợp thuốc độc tế bào khác 300-600 mg/m2/ngày, 2-5 ngày/chu kỳ, các chu kỳ cách nhau 3-4 tuần.