Dự phòng chứng đau nửa đầu. Triệu chứng rối loạn tiền đình: hoa mắt, chóng mặt, ù tai. Chứng thiếu tập trung, rối loạn trí nhớ, kích động và rối loạn giấc ngủ. Co cứng cơ khi đi bộ hoặc nằm, dị cảm, lạnh đầu chi
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử trầm cảm. Tiền sử rối loạn vận động (triệu chứng ngoại tháp, Parkinson). Đang dùng thuốc chẹn bêta.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng ở người lớn tuổi, bệnh nhân huyết áp thấp, suy thận. Không dùng cho phụ nữ có thai. Lái xe & vận hành máy móc.
Tương tác thuốc:
Rượu, thuốc trị động kinh, thuốc ngủ, thuốc chống trầm cảm, an thần, thuốc uống tránh thai.
Tác dụng ngoài ý:
Hoa mắt, mệt mỏi. Hiếm: ợ nóng, buồn nôn, nôn, mất ngủ, lo âu, hoa mắt, chóng mặt, khô miệng, đau cơ, ban da. Dùng kéo dài: trầm cảm, triệu chứng ngoại tháp.
Liều lượng:
Khởi đầu: 10 mg ngày 1 lần vào buổi tối, người > 65 tuổi: dùng 5 mg ngày 1 lần. Khi dùng duy trì, có thể giảm còn 5 mg/ngày.