Viêm túi mật, viêm đường mật cấp, NK trong bệnh nhày nhớt. NK huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não, viêm phổi. NK ngoài da (bỏng, loét). NK xương, khớp, trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc). NK hô hấp, tiết niệu (viêm thận bể thận cấp). Dự phòng NK hậu phẫu. Phối hợp với penicillin trong NK do cầu khuẩn đường ruột & liên cầu, với beta-lactam trong NK Pseudomonas, với metronidazol hay clindamycin trong nhiễm hỗn hợp các vi khuẩn ưa khí kỵ khí.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc, aminoglycosid. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Liều cao hoặc dài ngày ở trẻ em, người lớn tuổi, suy thận, nhược cơ năng.
Tương tác thuốc:
Vancomycin, một số cephalosporin, acid ethacrynic, furosemid. Thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh cơ. Indomethacin. Thuốc chống nôn (dimenhydrinat).
Tác dụng ngoài ý:
Tổn thương ốc tai-tiền đình, suy thận.
Liều lượng:
IM. Người lớn 3 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần. Suy thận chỉnh liều. Trẻ > 1 t. 1-1.5 mg/kg mỗi 8 giờ. Trẻ 10 ngày-12 tháng 1.5-2 mg/kg mỗi 8 giờ. Sơ sinh < 10 ngày 2-3 mg/kg mỗi 12 giờ.