Thuốc: Getzlox (đóng gói: Getz Pharma Pvt. Ltd - Pakistan)-500mg/100ml

Getzlox (đóng gói: Getz Pharma Pvt. Ltd - Pakistan)-500mg/100ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Viêm phế quản cấp, viêm phổi cộng đồng, viêm xoang hàm cấp, nhiễm trùng da và mô mềm, tiết niệu, viêm bể thận cấp
Chống chỉ định:
Quá mẫn với levofloxacin hay với quinolone khác. Trẻ dưới 18 tuổi. Có thai cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Co giật, thiếu G6PD, khi lái xe. Tránh tiếp xúc ánh nắng và tia cực tím. Ngưng dùng nếu nghi viêm đại tràng giả mạc, viêm gân.
Tương tác thuốc:
Muối sắt, kháng acid Mg, Al và sucralfate. Fenbufen, NSAID, probenecid, cimetidine, thuốc kháng vit K. Không trộn chung dịch truyền với heparin hoặc dung dịch kiềm.

Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hoá, tăng men gan, nổi mẩn, ngứa, nhứa đầu, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn giấc ngủ, tăng bilirubin, creatinin. Hiếm: tiêu máu, mề đay, khó thở, trầm cảm, lo sợ, dị cảm, loạn thần kinh, co giật, nhịp nhanh, đau cơ khớp, viêm gana. Rất hiếm: viêm đại tràng giả mạc, hạ đường huyết, phù Quincke, sốc phản vệ, nhạy cảm ánh sáng rối loạn giác quan, viêm gan, suy thận cấp.
Liều lượng:
Bệnh nhân có chức năng thận bình thường (CICr > 50mL/phút); Viêm xoang hàm cấp: 500 mg/ngày, chia 1-2 lần trong 10-14 ngày. Đợt nhiễm trùng cấp của viêm phế quản mạn: 500 mg/ngày chia 1-2 lần trong 7 ngày. Viêm phổi cộng đồng mắc phải: 500 mg/ngày, chia 1-2 lần, trong 7 -14 ngày, hoặc 750 mg/ngày 1 lần, trong 5 ngày (dạng uống). Sốt thương hàn và phó thương hàn: 500 mg/ ngày chia 1-2 lần, trong 10-14 ngày. Nhiễm trùng da và mô mềm không biến chứng: 500 mg/ngày, chia 1-2 lần (dạng tiêm) hay 700 mg x 1 lần/ngày (dạng uống) trong 7-10 ngày. Nhiễm trùng da và mô mềm có biến chứng: 500 mg x 2 lần/ngày, trong 7-14 ngày. Nhiễm trùng tiết niệu không biến chứng: 250 mg x 1 lần/ngày trong 3 ngày. Nhiễm trùng tiết niệu có biến chứng: 250 mg x 1 lần/ngày, trong 10 ngày. Viêm bể thận tính: 250 mg x 1 lần.ngày, trong 10 ngày. Bệnh nhân suy thận (CICr < mL/phút): Chỉnh liều tùy theo mức độ thanh thải bằng cách giảm liều hay tăng thời gian giữa các lần dùng.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
6.35USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
6.18USDhộpnăm 2008cục quản lý dược
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
155400VNĐchai6 tháng cuối năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
155400VNĐchai6 tháng đầu năm 2008BV TƯ Huế
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
150000VNĐchai6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
150000VNĐlọ6 tháng cuối năm 2007Bện viện E
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
150000VNĐchai6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
150000VNĐlọ6 tháng đầu năm 2007Bện viện E
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuỗi năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
150000VNĐlọ6 tháng cuối năm 2006bệnh viện Phong và Da Liễu Quy Hòa
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2006
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
150000VNĐlọ6 tháng đầu năm 2006bệnh viện Phong và Da Liễu Quy Hòa
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
150000VNĐchaiNăm 2009BV TW Huế
150000VNĐchaiNăm 2009BV Phong Quy Hòa
150001VNĐchaiNăm 2009BV Chợ Rẫy
149503VNĐchaiNăm 2009BV C Đà Nẵng
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
158100VNĐlọNăm 2010BV Phong DL TW Quy Hòa

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Hộp 1 lọ 100ml
Dung dịch tiêm truyền
VN-0353-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=59160&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận