- Điều trị các rối loạn tuần hoàn ngoại vi (ví dụ đi khập khiễng cách hồi). - Chóng mặt, ù tai do vận mạch và ù tai do thoái hóa. - Điều trị các rối loạn chức năng não bộ đi kèm với các triệu chứng mất trí nhớ (ví dù ù tai, đau đầu, giảm tập tung, trầm cảm, chóng mặt)
Chống chỉ định:
Chống chỉ định cho các bệnh nhân quá mẫn cảm với thuốc. Do an toàn và hiệu quả của thuốc trên trẻ em chưa được đánh giá, không dùng thuốc cho trẻ dưới 12 tuổi.
Chú ý đề phòng:
Do an toàn và hiệu quả cả thuổc trên trẻ em chưa được đánh giá, không dùng thuốc cho trẻ dưới 12 tuổi.
Lúc có thai:
Mặc dù thuốc không gây tác hại cho các động vật thí nghiệm, chưa có các nghiên cứu được kiểm chứng tốt và đầy đủ trên phụ nữ mang thai. Phụ nứ có thai nên hỏi ý kiến bác sỹ trước khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc:
Thuốc này có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu nên cần thận trọng khi dùng
Tác dụng ngoài ý:
Hiếm khi có rối loạn đường tiêu hoá, đau đầu và phản ứng dị ứng da. Thông báo với bác sỹ những tác dụng bất lợi gặp phải khi sử dụng thuốc
Liều lượng:
Người lớn: 1. Các rối loạn tuần hoàn ngoại vi, chóng mặt, ù tai: Uống 1 viên x 3 viên mỗi ngày hoặc uống 2 viên x 2 lần mỗi ngày. 2. Các rối loạn chức năng não bộ: Uống 1-2 viên x 3 lần mỗi ngày hoặc uống 3 viên x 2 lần mỗi ngày.