Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong. - Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các triệu chứng sau cắt dạ dày, đang dùng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa; - Trẻ em: nôn chu kỳ, nhiễm trùng hô hấp trên, đang dùng thuốc chống ung thư.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm thuốc. Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng ruột. U tuyến yên tiết prolactin
Chú ý đề phòng:
Không dùng quá 12 tuần cho bệnh Parkinson. Thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan nặng.
Tương tác thuốc:
Thuốc ức chế men CYP 3A4. Ketoconazole. Bromocriptine. Thuốc giảm đau nhóm opioid, tác nhân giãn cơ muscarinic. Cimetidine, famotidine, nizatidine hoặc ranitidine. Lithium.
Tác dụng ngoài ý:
Nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ. Nổi mẩn da, ngứa, phản ứng dị ứng thoáng qua. Chứng chảy sữa, vú to nam giới, ngực căng to hoặc đau nhức. Khô miệng, khát nước, co rút cơ bụng, tiêu chảy.
Liều lượng:
Người lớn 1-2 viên x 3-4 lần/ngày tối đa 80mg/ngày. Trẻ 5-12 tuổi nửa liều người lớn. Tối đa 4 viên/ngày. 1-5 tuổi theo hướng dẫn của bác sỹ.
Cách dùng:
Trước khi ăn 15-30 phút và trước khi đi ngủ nếu cần.