Tăng cholesterol týp IIa, tăng triglycerid máu nội sinh đơn lẻ týp IV, tăng lipid kết hợp týp IIb & III (khi chế độ ăn kiêng không hiệu quả). Tăng lipoprotein thứ phát, dai dẳng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc, suy thận nặng, rối loạn chức năng gan hay bệnh túi mật, trẻ < 10 tuổi, có thai & cho con bú, nhạy cảm với ánh sáng.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân xơ gan ứ mật, sỏi mật. Phải theo dõi chức năng gan, thận, men gan, công thức
Lúc có thai:
Mức độ C: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
Tương tác thuốc:
Chống chỉ định phối hợp: Perhexilin. Thận trọng khi phối hợp: thuốc ức chế HMG CoA reductase, các fibrates, **cyclosporin**"cyclosporin, kháng đông dạng uống, IMAO.
Tác dụng ngoài ý:
Hiếm: rối loạn tiêu hóa, nổi ban, tăng transaminase, đau cơ, sỏi mật.
Liều lượng:
Kết hợp với chế độ ăn kiêng. Người lớn: Viên 100 mg: 3 viên/ngày. Viên 200 mg: 1 viên/ngày. Viên 300 mg: 1 viên/ngày. Viên 160 mg: 1 viên/ngày, trẻ em > 10 t.: liều tối đa 5 mg/kg/ngày (chỉ dùng loại viên 100 mg cho trẻ em).