Ðiều trị dự phòng các đợt bộc phát cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định, đau thắt ngực sau nhồi máu cơ tim, đau ngực Prinzmetal. - Tăng huyết áp do các nguyên nhân khác nhau. - Các rối loạn nhịp tim, nhịp nhanh trên thất, hội chứng tăng động tim mạch.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy tim mất bù. Có nhồi máu cơ tim gần đây. Sốc tim. Nhịp tim chậm < 55 lần/phút. Hội chứng suy nút xoang. Blốc nhĩ thất độ II-III. Phụ nữ có thai & cho con bú. Suy gan nặng.
- Nhức đầu, chóng mặt, mệt, lo âu, rối loạn giấc ngủ, buồn nôn, tiêu chảy, mày đay, đau khớp. - Liều cao có thể gây phù, hạ huyết áp, chậm nhịp tim, blốc nhĩ thất độ III.
Liều lượng:
Người lớn Cơn đau thắt ngực, đau thắt ngực biến thể 30 mg x 3 lần/ngày, nếu cần có thể tăng lên 60 mg/lần x 3 lần/ngày; 100 mg/ngày, có thể tăng lên đến 200 mg/ngày. Tăng huyết áp vô căn (từ nhẹ đến trung bình) 30-60 mg x 3 lần/ngày; 100-200 mg/ngày.