Viêm họng, viêm amiđan, viêm xoang hàm trên cấp. Đợt cấp viêm phế quản mãn do S. peumoniae, M. catarrhalis, do H. influenzae. Viêm phổi do S. peumoniae, M. peumoniae. Nhiễm trùng da & cấu trúc da. Diệt trừ H. pylori
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm macrolide.
Chú ý đề phòng:
Suy thận (CICr < 30 mL/phút): giảm 1/2 liều hoặc kéo dài khoảng cách uống.
Tương tác thuốc:
CCĐ dùng với cisapride, pimozide hay terfenadine.
Tác dụng ngoài ý:
Nhẹ và nhất thời: tiêu chảy, buồn nôn, lạt khẩu vị, khó tiêu, khó chịu vùng bụng nhức đầu, phát ban.
Liều lượng:
Người lớn: viêm họng/viêm amiđan 250 mg x2 lần/ngày x 10 ngày. Viêm xoang hàm trên cấp 500 mg x 2 lần/ngày x 14 ngày. Đợt cấp viêm phế quản mãn do S.pheumoniae, M.catarhaliss 250 mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày; do H.influenzae 500 mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày. Viêm phổi do S.peumoniae, M.pneumoniae 250 mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày. Nhiễm trùng da và cấu trúc da 250 mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày. Diệt trừ H.pylori phác đồ 500 mg clarithromycin, 30 mg lansprazole, 1 g amoxicillin, dung ngày 2 lần x 10-14 ngày; Phác đồ 500 mg chất lượngarithromycin, 20 mg omeprazole, 1 g amoxicillin, dùng ngày 2 lần x 10 ngày; Phác đồ: 500 mg clarithromycin x 3 lần/ngày, 40 mg omeprazole x 1 lần/ngày x 14 ngày; Phác đồ 500 mg clarithromycin x 2 -3 lần/ngày 400 mg ranitidine bismuth citrate x 2 lần/ngày x 14 ngày. Trẻ em: 15 mg/kg/ngày, chia 2 lần.