Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới, tai mũi họng, tiết niệu-sinh dục, da & mô mềm, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não, xương khớp. Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Suy thận. Có thai và cho con bú
Tương tác thuốc:
Không trộn chung ống tiêm với aminoglycoside.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hoá, hiếm: viêm ruột giả mạc. Thay đổi huyết học. Tăng men gan. Dị ứng da, phát ban, hiếm khi sốc.
Liều lượng:
Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày IM hay IV. Nặng 1,5 g x 3 lần/ngày IV. Lậu liều duy nhất 1.5 g IM chia 2 vị trí khác nhau (750 mg x 2). Trẻ em: 25-100 mg/kg/ngày chia 2-3 lần). Dự phòng NT hậu phẫu 1,5 g IV lúc gây mê, sau đó 750 mg/8 giờ x 24 - 48 giờ. Viêm màng não sơ sinh: 100 mg/ngày, trẻ em: 150 - 250 mg/kg/ngày người lớn: 3 g/8giờ.