Nhiễm khuẩn nặng ở tai mũi họng, phế quản - phổi, miệng, da, sinh dục, xương khớp, ổ bụng, nhiễm khuẩn huyết.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với thuốc hoặc clindamycin. - Hen suyễn, viêm màng não, phụ nữ có thai hoặc nuôi con bú, trẻ sơ sinh < 1 tháng. - Nhiễm khuẩn kèm Candida albicans.
Chú ý đề phòng:
- Nếu dùng thuốc lâu dài, cần theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận. - Chỉnh liều ở người suy gan hay thận.
Tương tác thuốc:
Ðối kháng với erythromycin.
Tác dụng ngoài ý:
- Kích ứng & đau cứng chỗ tiêm; giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt; phù thần kinh mạch, sốc phản vệ. - Khi tiêm IV quá nhanh: hạ HA, ngừng tim (hiếm).
Liều lượng:
- Tiêm IM: + Người lớn: 600 - 1800 mg/24 giờ. + Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/24 giờ. - Tiêm truyền IV, không tiêm trực tiếp: pha trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5%. + Người lớn: 600 mg x 2 - 3 lần/ngày. + Trẻ từ 30 ngày trở lên: 10 - 20 mg/kg/ngày chia 2 - 3 lần.