Nhiễm trùng máu, giãn phế quản bội nhiễm, viêm phổi, NK hệ thần kinh TW (bao gồm viêm màng não), xương khớp, da & mô mềm, viêm phúc mạc. NK do bỏng, NK hậu phẫu. NK tiết niệu có biến chứng nặng & tái phát
Chống chỉ định:
Mẫn cm với aminoglycosides hoặc bactracin.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy thận, có trở ngại về đường tiêu hóa, suy kiệt, căng cơ. Trẻ nhỏ. Phụ nữ có thai và cho con bú. Người già.
Tương tác thuốc:
Các thuốc có độc tính trên thận khác. Thuốc gây tê, thuốc gây mê, hoặc thuốc trị căng cơ.
Tác dụng ngoài ý:
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng men gan, thay đổi huyết học, Hiếm: sốc, mẫn cảm, độc tính tai (ù tai, đau tai, chóng mặt, điếc), suy thận cấp, thiếu vit K, vit B.
Liều lượng:
Tiêm IM: người lớn và trẻ em : 15mg/kg/ngày, chia 2-3 lần, không quá 1.5g/ngày; sơ sinh: liều ban đầu 10mg/kg, sau đó 7.5mg/kg/12 giờ. NK tiết niệu không biến chứng 250mg/lẫn 2 lần/ngày. Dùng từ 7 đến 10 ngày. Tối đa 15mg/kg/ngày. Suy thận: chỉnh liều. Truyền IV: Pha 500 mg thuốc trong 200mL dung dịch truyền trong 30-60 phút.