Ung thư tiền liệt tuyến giai đoạn muộn, ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãn kinh. Viêm nội mạc tử cung. U xơ tử cung 1.88 mg tháng 1 lần, đau nhiều.
Chống chỉ định:
Qúa mẫn với thành phần thuốc hoặc với LH-RH tổng hợp hoặc những dẫn chất. Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai hoặc đang cho con bú. Xuất huyết âm đạo không rõ nguyên nhân.
Chú ý đề phòng:
Với bệnh nhân lớn tuổi, bệnh nhân suy thận. Nữ giới: Việc điều trị nên được bắt đầu vào 5 ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt & không nên dùng tránh thai bằng hormon.
Tác dụng ngoài ý:
Giảm năng tuyến dinh dục triệu chứng, bốc hỏa (không và teo âm đạo ở phụ nữ), nguy cơ mất chất xương, loãng xương.
Liều lượng:
Tiêm dưới da. Ung thư tiền liệt tuyến giai đoạn muộn, ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãn kinh 3.75 mg tháng 1 lần. Viêm nội mạc tử cung 3.75 mg tháng 2 lần. U xơ tử cung 1.88 mg tháng 1 lần, đau nhiều: 3.75 mg. Dậy thì sớm 30 mcg/kg 1 lần duy nhất, có thể tăng đến 90 mcg/kg.