- Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương. - Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn. - Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng. - Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao. - Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt. - Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch. - Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn. - Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân rối loạn đông máu, suy gan, suy thận nặng cần thận trọng khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc:
Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.
Tác dụng ngoài ý:
Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.
Liều lượng:
Uống: 5 - 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.
Mua thuốc ở đâu
Chưa có thông tin
Giá thuốc
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
320
VNĐ
viên
6 tháng cuối năm 2008
Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
336
VNĐ
viên
6 tháng cuối năm 2007
Bệnh Viện Tâm thần TW2
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
336
VNĐ
viên
6 tháng đầu năm 2007
Bệnh Viện Tâm thần TW2
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốc
Đơn vị giá
Đơn vị thuốc
Thời gian
Nguồn tham khảo
280
VNĐ
viên
Năm 2009
BV Thống Nhất
320
VNĐ
viên
Năm 2009
BV TW Huế
Thuốc thu hồi
Chưa có thông tin
Thuốc giả
Chưa có thông tin
Thành phần
Serratiopeptidase: 10mg
Xí nghiệp dược phẩm và sinh học y tế TP. Hồ Chí Minh