Thuốc: Meladinine-0,75 g/100 mL

Meladinine-0,75 g/100 mL

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Dùng trong quang hóa trị liệu: bạch biến, vẩy nến, nấm da dạng sùi, bệnh da do ánh sáng, lichen phẳng, da thâm nhiễm u lympho bào T hay dưỡng bào, viêm teo da, trụi tóc.
Chống chỉ định:
Do Meladinine: không dùng thuốc cho mục đích thẩm mỹ (muốn có làn da rám nắng), bệnh da nặng lên khi tiếp xúc với ánh nắng (lupus ban đỏ & loạn chuyển hóa porphyrin), phụ nữ có thai. Do chiếu xạ: đục thủy tinh thể, điều trị trước đây bằng arsenic hay chiếu bức xạ ion hóa, trẻ em. CCĐ đối với viên uống: cao HA, suy tim, suy gan hoặc thận.
Chú ý đề phòng:
Tránh phơi nắng (nguy cơ bỏng) sau khi uống hay thoa thuốc. Tôn trọng nghiêm nhặt lịch tăng thời gian chiếu xạ, sau khi chiếu xạ phải che kín toàn thân và dùng kem chống nắng ở những chổ da hở. Đeo kính đen chống tia cực tím trong lúc chiếu xạ và tiếp tục đeo 8-24 giờ sau.
Tương tác thuốc:
Tránh dùng chung với thuốc làm cho da nhạy cảm với ánh sáng: sulfamid, phenothiazin, tetracyclin.
Tác dụng ngoài ý:
Dùng đường uống: buồn nôn, chán ăn, đau dạ dày (nên dùng chung với thức ăn hay sữa). Dùng quang hóa trị liệu quá liều: có thể bị ngứa, ban đỏ, dị ứng với ánh sáng, hiện tượng Koebner, bệnh dạng pemphigus bọng nước, lupus ban đỏ, bỏng da nặng.
Liều lượng:
Đường uống Bệnh nhân < 30 kg 1 viên, 31-50 kg 2 viên, 51-65 kg 3 viên, 66-80 kg 4 viên. Uống 1 lần rồi 2-3 giờ sau phơi nắng hoặc đèn cực tím có bước sóng dài (U.V.A 320-380 nm): 10-15 phút buổi đầu; tăng dần 5 phút (chỉ tăng 5 phút sau mỗi 48 giờ theo dõi) vào mỗi buổi sau tùy theo sự dung nạp cho đến 30 phút-1 giờ. Chiếu 2-4 lần/tuần cho đến khi tình trạng kiểm soát được. Điều trị duy trì: chiếu 1 lần/tuần cho đến 1 lần/tháng với liều của lần chiếu cuối. Thuốc thoa trị liệu tại chỗ dành cho các thương tổn khu trú với điều kiện là tránh bị ăn nắng thêm sau khi đã phơi nắng hay chiếu xạ. Thoa dung dịch loãng hơn 0,1% (pha thêm alcool 60o, 1-2 giờ chiếu tia cực tím (hoặc phơi nắng vào khoảng 4-5 giờ chiều); tuần lễ đầu: 1/4 phút; tuần thứ 2: nửa phút; tuần thứ 3: 1 phút; tuần thứ 4: 1,5-2 phút.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Chưa có thông tin

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Methoxsalen
Khác
0.75 g/100 mL x 24 mL

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=68030&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận