Triệu chứng đau trong viêm xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Tiền sử hen phế quản tiến triển, polyp mũi, phù mạch/ nổi mề đay sau khi dùng NSAID. Tiền sử loét đường tiêu hóa. Viêm ruột tiến triển. Suy gan nặng. Suy thận nặng chưa được thẩm phân. Chảy máu đường tiêu hóa rõ rệt, chảy máu não gần đây/ rối loạn xuất huyết toàn thân. Suy tim không kiểm soát. Trẻ < 12 t. (trừ khi được chấp thuận cho sử dụng trong viêm khớp dạng thấp Juvenile). Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Đang dùng kháng đông. Mất nước, suy tim xung huyết, xơ gan, h/c thận hư & bệnh lý thận rõ ràng, đang dùng lợi tiểu. Người lớn tuổi, thể trạng yếu/suy nhược.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa tiềm ẩn. Thiếu máu. Ngứa, phát ban da, nhức đầu, chóng mặt, ù tai, choáng váng, ngủ gật.
Liều lượng:
Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày, tùy đáp ứng có thể giảm còn 7.5 mg. Thoái hóa khớp: 7.5 mg/ngày, nếu cần tăng 15 mg/ngày. Suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: không quá 7.5 mg/ngày, tối đa 15 mg/ngày.