Methotrexat-500mg/5ml |
Chỉ định: U ác tính, bệnh hệ tạo máu như: bạch cầu cấp dòng lymphô, lymphô không Hodgkin. U thần kinh TW, ung thư biểu mô phế quản, xương chậu, tiết niệu, dạ dày. Ung thư biểu mô vú, ung thư nhau, buồng trứng. U đầu cổ, tinh hoàn, xương. Bệnh vẩy nến, viêm thấp dạng khớp Chống chỉ định: Người suy thận, gan hay suy tủy và phụ nữ có thai. Chú ý đề phòng: Nhiễm trùng, loét dạ dày tá tràng, viêm loét đại tràng, suy kiệt. Tác dụng ngoài ý: Mẩn đỏ, dát ngứa, mề đay, nhạy cảm ánh sáng, mất sắc tố, mụn nhọt. Liều lượng: Dung dịch tiêm truyền: - Ung thư màng đệm & bệnh nguyên bào nuôi 15 - 30 mg IM/ngày x 5 ngày. - Ung thư vú 40 mg/m2 IV ngày 1 & ngày 8. - Bệnh bạch cầu 3,3 mg/m2. Duy trì 30 mg/m2 IM, 2 lần/tuần. - Bệnh bạch cầu xâm nhập màng não 0,2 - 0,5 mg/kg, tiêm nội tủy sống. - U sùi dạng nấm 50 mg IM/tuần hay 25 mg IM, 2 lần/tuần. - Vẩy nến người lớn 70 kg 10 - 25 mg IV hay IM, 1 lần/tuần. Tối đa 50 mg/tuần
|
|
|
|
|
|
Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg |
Hộp 1 lọ |
Dung dịch tiêm |
VN-7858-03 |