Phòng ngừa trong phẫu thuật. Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng. Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da. Nhiễm khuẩn phụ khoa. Nhiễm khuẩn huyết. Áp xe gan do amib.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với metronidazole & nhóm imidazole. - 3 tháng đầu thai kỳ.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy gan, nhiễm nấm Candida, đang dùng corticoid. 6 tháng cuối thai kỳ: hạn chế dùng.
Tương tác thuốc:
Không được uống rượu khi đang dùng thuốc.
Tác dụng ngoài ý:
Buồn nôn, đau bụng.
Liều lượng:
Truyền IV trong 30-60 phút: - Nhiễm khuẩn kị khí người lớn: khởi đầu 15 mg/kg, duy trì 7.5 mg/kg/6-8 giờ, không quá 4 g/24 giờ; trẻ em: 35-50 mg/kg/ngày chia 3 lần. - Phòng ngừa trong phẫu thuật 15 mg/kg trước mổ 1 giờ, sau đó 6-12 giờ dùng liều 7.5 mg/kg. - Nhiễm amib hệ thống người lớn: 500-750 mg/8 giờ x 10 ngày; trẻ em: 35-50 mg/kg/24 giờ chia 3 lần x 10 ngày. - Suy gan: giảm liều