Bệnh bạch cầu limphô, bạch cầu tủy mãn; ung thư dạ dày, ruột già, phổi, tủy, gan, cổ tử cung, mội mạc tử cung, vú, đầu cổ & bàng quang
Chống chỉ định:
Tiền sử quá mẫn. Có thai, cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Suy tủy, rối loạn gan hay thận, thủy đậu, bệnh nhiễm trùng. Trẻ em và bệnh nhân có khả năng sinh sản. Người già.
Tương tác thuốc:
Thuốc chống ung thư khác hay đang xạ trị.
Tác dụng ngoài ý:
Dạng nặng: hội chứng hồng cầu niệu, suy tủy, viêm phổi kẽ và xơ hóa phổi. Suy gan thận, tiêu hóa, quá mẫn, hệ tiết niệu (khi bơm bàng quang). Khó chịu, rụng tóc.
Liều lượng:
Người lớn từng đợt 4-6mg x 1-2 lần/tuần, IV. Liên tục 2mg x 1 lần/ngày. Từng đợt với liều cao 10-30mg, IV mỗi đợt cách nhau 1-3 tuần. Phối hợp với các thuốc chống ung thư khác 2-4 mg x 1-2 lần/tuần. Có thể dùng đường động mạch, tiêm vào tủy, vào phổi, phúc mạc với liều cao với liều 2-10 mg/ngày. Ung thư bàng quang phòng tái phát 4-10mg, bơm bàng quang mỗi ngày hoặc mỗi 2 ngày. Trị liệu 10-40mg, bơm bàng quang mỗi ngày.