Thuốc: Naligram-500mg

Naligram-500mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
1. Hoạt động kháng khuẩn: Các vi khuẩn Gram âm như Proteus, Escherchia coli, Enterobacter (vi khuẩn ưa khí) và Kiebsiella.
2. Ứng dụng:
1/ Có hiệu quả:
Viêm thận- bể thận, viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
2/ Có thể có hiệu quả:
Bệnh lậu, lỵ trực tràng, viêm tuí mật, viêm ruột non.
Chống chỉ định:
Ở những bệnh nhân được biết là quá mẫn với acid nalidixic và ở những bệnh nhân có tiền sử bị co giật.
Chú ý đề phòng:
Những lưu ý đặc biệt: Xét nghiệm đếm hồng cầu và xét nghiệm chức năng thận và gan nên được tiến hành định kỳ nếu việc điều trị kéo dài hơn 2 tuần. NALIGRAM phải được dùng thận trọng ở những bệnh nhân có bệnh gan, bệnh động kinh, hoặc xơ cứng động mạch não nặng. Bệnh nhân khi được dùng NALIGRAM cần thận trọng tránh phơi dưới ánh nắng mặt trời trực tiếp một cách quá mức. Cần phải chấm dứt liệu trình điều trị nếu tình trạng nhạy cảm với ánh sáng xảy ra.
Tác dụng ngoài ý:
(a) Ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương: Tình trạng ngủ gà, mệt mỏi, nhức đầu, choáng váng và chóng mặt có thể xảy ra.
(b) Ảnh hưởng lên hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn và tiêu chảy.
(c) Tác dụng gây dị ứng:
- Nổi ban, ngứa, mày đay, phù mạch, tăng bạch cầu ưa eosin, chứng đau khớp kèm cứng khớp và sưng các khớp, và phản ứng phản vệ đôi khi cũng xảy ra nhưng hiếm.
– Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng bao gồm ban đỏ và những bỏng nước trên phần da bộc lộ ra ngoài ánh sáng. Các phản ứng này thường biến mất hoàn toàn sau khi ngưng Naligram từ 2 tuần đến 3 tháng.
(d) Các tác dụng phụ khác: Hiếm gặp chứng ứ mật, chứng dị cảm, nhiễm axit chuyển hóa, giảm lượng tiểu cầu, giảm bạch cầu hoặc thiếu máu tan huyết trong trương hợp thiếu men glucose-6-phosphate dehydrogenase.
Liều lượng:
Liều đề nghị cho liệu trình điều trị khởi đầu ở người lớn là 1g, uống 4 lần mỗi ngày, dùng trong 1 hoặc 2 tuần. Đối với liệu trình điều trị kéo dài, tổng liều mỗi ngày có thể giảm còn 2g. Ở trẻ em, liều đề nghị cho liệu trình điều trị khởi đầu tổng cộng là 55mg/kg/ngày chia đều làm 4 lần. Đối với liệu trình điều trị kéo dài, tổng liều môi ngày có thể giảm còn 33mg/kg/ngày.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá CIF 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
5.3USDhộpnăm 2008cục quản lý dược

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

Phil International Co., Ltd.
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Viên nén
VN-8262-04

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=53098&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận