Chỉ định:
Chỉ định với các triệu chứng của bệnh trầm cảm.
Chống chỉ định:
Nhạy cảm với bất cứ thuốc chống trầm cảm 3 vòng nào. Không dung phối hợp với các thuốc IMAO cùng lúc và trong khoảng thời gian 14 ngày sau khi dùng thuốc, trong khoảng thời gian phục hồi sau nhồi máu cơ tim.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ mang thai:
Sự an toàn vẫn chưa được khẳng định chắc chắn.
Thời kì cho con bú:
Thuốc được bài tiết theo sữa.
Trẻ em:
Sự an toàn và hiệu quả vẫn chưa được khẳng định chắc chắn.
Bệnh nhân có nguy cơ đặc biệt:
Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử động kinh, bí tiểu, co thắt niệu quản, niệu đạo, glaucoma góc đóng, sợ độ cao, rối loạn tim mạch, bệnh nhân cường giáp trạng hoặc đang dùng các thuôc điều trị giáp trạng, bệnh nhân suy gan, suy thận, tâm thần phân liệt, hoang tưởng.
Tương tác thuốc:
Với các thuốc chống đông máu:
Làm tăng tác dụng của các thuốc này.
Với Carbamazepin:
Làm tăng nồng độ của thuốc này, nồng độ của nortriptylin có thể bị giảm đi.
Với Cimetidin, Fluoxetin:
Khi dùng phối hợp với các thuốc này, làm tăng nồng độ cũng như tác dụng của nortriptylin.
Với các thuôc giảm đau trung ương:
Làm tăng tác dụng của nhóm thuốc này.
Với Clonidin:
Làm tăng các cơn cao huyết áp.
Với Guanethidin:
Làm giảm hoặc mất tác dụngc ủa thuốc này.
Thuốc ức chế men MAO:
Khi dùng phối hợp với các thuốc này có thể gây ra các cơn sốt cao co giật có thể dẫn tới tử vong
Với các thuôc kích thích giao cảm:
Làm giảm tác dụng của các thuôc này
Tác dụng ngoài ý:
Tim mạch:
Hạ huyết áp tư thế, tăng huyết áp, nhịp tim nhanh, hồi hộp, đámh trống ngực, loạn nhịp tim, các bất thường trong điện tâm dồ, đột khụy, block tim, suy tim xung huyết.
Hệ thần kinh:
Bồn chồn, ảo giác, trạng thái kích động, ác mộng hưng cảm, tăng rối lọan tâm thần, hoa mắt , chóng mặt , mệt mỏi, rối loạn cảm xúc, động kinh, run, hội chứng ngoại tháp ( giả Parkinson, rối loạn di chuyển).
Ngoài da:
Ngứa, phát ban, khô da, tăng nhạy cảm với ánh sáng, mụn trứng cá.
Tai- mũi- mắt- họng:
Ngạt mũi, ù tai, viêm kết mạc, giảm thị lực, tăng chứng sợ độ cao, vị lạ trong miệng.
Tiêu hóa:
Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi, khô miệng, táo bón.
Cơ quan sinh dục:
Liệt dương, giảm chức năng tình dục, tiểu đêm, tiểu nhiều, nhiễm trùng đường niệu, viêm âm đạo, rối loạn kinh nguyệt, bí tiểu, tiểu rắt.
Huyết học:
Suy tủy bao gồm: giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, xung huyết.
Gan:
Suy gan, vàng da.
Chuyển hóa:
Làm tăng hoặc giảm nồng độ đường trong máu.
Hô hấp:
Viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, viêm thanh quản, ho.
Tác dụng phụ khác:
Căng cứng, to vú.
Liều lượng:
Người lớn: 25mg/liều, ngày dùng 3-4 lần. Liều cao hơn 150mg/ngày không được khuyến khích sử dụng.
Người già và thanh thiếu niên: 30-50mg/ngày. Chia làm nhiều lần.