Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu cơ tim. Dự phòng nhức nửa đầu.
Chống chỉ định:
Co thắt hay hen phế quản, có tiền sử tắc nghẽn đường hô hấp. Nhiễm toan chuyển hóa, chậm nhịp xoang, bloc tim một phần. Suy tim, u tế bào ưa crôm.
Chú ý đề phòng:
Có thai, cho con bú. Suy gan, suy thận, tiểu đường, cường giáp, suy tim, sau gây mê. Thiếu máu cục bộ ở tim. Co thắt phế quản. Có tiền sử bị phản ứng phản vệ.
Tương tác thuốc:
Thuốc đối kháng calci, thuốc hạ đường huyết, isoprenalin, adrenalin, noradrenalin. Thuốc chống loạn nhịp, insulin, clonidin, digitalis, thuốc mê. Muối nhôm, barbiturates, cholestyramin, muối calci, colestipol, NSAID, ampicilin, rifampicin, salicylate, sulfinpyrazon, sulfonylureas, thuốc tránh thai, flecainid, hydralazin, quinin, ciprofloxacin và các thuốc có tương tác với thuốc chẹn bêta.
Tác dụng ngoài ý:
Tác dụng lên tim mạch, viêm thành phế nang, xơ hóa phổi, viêm màng phổi. Ảnh hưởng lên hệ thần kinh TW, mệt mỏi, dị cảm. Bệnh thần kinh ngoại biên và cơ. Rối loạn tiêu hóa. Giảm calci máu, tăng đường huyết, thay đổi nồng độ cholesterol và triglycerid trong máu. Nổi mẩn, ngứa, rụng tóc. Khô mắt, mờ mắt. Bất lực ở nam.