Thuốc: Ofmantine-625mg

Ofmantine-625mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
OFMANTINE được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các bệnh nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm Amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản-phổi
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu–sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn răng như áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: sẩy–phá thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với nhóm beta-lactam như các Penicillin và các Cephalosporin.
- Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các Cephalosporin.
- Người có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và Clavulanic acid.
Chú ý đề phòng:
- Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngưng điều trị.
- Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng.
- Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các Penicillin có thể có phản ứng nặng hay tử vong (xem phần chống chỉ định).
- Những người bệnh dùng Amoxicillin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch.
- Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
Tương tác thuốc:
- Không dùng cùng lúc với Probenecid: Probenecid làm giảm tốc độ đào thải Amoxicillin qua ống thận và gây tăng nồng độ Amoxicillin trong huyết thanh, nhưng không xảy ra đối với Acid clavulanic.
- Dùng Allopurinol cùng lúc với Amoxicillin có thể làm tăng nguy cơ phản ứng da.
- Giống như các kháng sinh có phổ tác dụng rộng, thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai dạng uống.
Vì vậy nên tránh dùng các phối hợp này.
Tác dụng ngoài ý:
Tác dụng phụ thường ít gặp và hầu hết nhẹ và thoáng qua:
- Trên hệ tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn. Viêm đại tràng (bao gồm viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết) hiếm khi xảy ra.
- Phản ứng trên gan: Viêm gan, vàng da ứ mật hiếm gặp, tăng Transaminase có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.
- Phản ứng quá mẫn cảm: thỉnh thoảng xuất hiện mề đay và ban đỏ. Hiếm gặp ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử da do ngộ độc và thỉnh thoảng gặp viêm da bong vẩy. Nên ngưng điều trị nếu xuất hiện một trong những loại ban này.
- Phản ứng trên hệ tạo máu: giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết hiếm gặp.
- Phản ứng phụ trên hệ thần kinh trung ương: kích động, mệt mỏi, mất ngủ có nhưng hiếm khi xảy ra.
- Trên thận: viêm thận kẻ hiếm gặp.
Liều lượng:
Liều thường dùng trong điều trị nhiễm khuẩn:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: là 1 viên 625mg, uống 2 lần/ngày.
- Suy thận mức độ nhẹ (độ thanh thải Creatinine lớn hơn 30ml/phút) và trung bình (độ thanh thải Creatinin 10 – 30ml/phút): 1 viên 625mg uống 2 lần/ ngày.
- Suy thận mức độ nặng (độ thanh thải Creatinin nhỏ hơn 10ml/phút): không quá 1 viên 625mg mỗi 24 giờ.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
6169VNĐviênNăm 2010BV TW Huế

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Amoxicillin khan: 500mg
  • Clavulanic acid: 125mg
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Hop 2 vi x 7 vien
Viên bao phim
VD-0626-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=62508&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận