Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới. Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch hay hạch bạch huyết, viêm quanh móng, ápxe dưới da, viêm tuyến mồ hôi, viêm da mủ mãn tính. Viêm thận-bể thận, viêm bàng quang. Viêm phần phụ tử cung, viêm tử cung, viêm tuyến Bartholin
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần hoặc với kháng sinh có nhân cephem khác.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử cá nhân hoặc gia đình bị dị ứng: mày đay, phát ban, hen phế quản. Suy thận nặng. Bệnh nhân dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, suy kiệt. Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc:
Có thể giảm sinh khả dụng khi dùng với chế phẩm chứa sắt.
Tác dụng ngoài ý:
Hiếm khi xảy ra như buồn nôn, nôn, đau bụng, rối loạn dạ dày, biếng ăn, táo bón, nhức đầu, chóng mặt, cảm giác nặng ngực; viêm miệng, nhiễm nấm; thiếu vit K, vit nhóm B; giảm bạch cầu, tăng men gan, tăng BUN. Rất hiếm: quá mẫn, viêm ruột, viêm phổi kẽ.
Liều lượng:
Uống. người lớn: 100 mg x 3 lần x ngày. Trẻ em: 9-18 mg/kg/ngày, chia 3 lần. Liều có thể điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng bệnh.