Điều trị tăng năng tuyến giáp (chuẩn bị phẫu trị hoặc xạ trị hay khi không thể phẫu trị)
Chống chỉ định:
Quá mẫn với methimazole. Chứng mất bạch cầu hạt. Bệnh bạch cầu. Chứng giảm tiểu cầu.
Chú ý đề phòng:
Theo dõi sát công thức máu. Phụ nữ có thai.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng đông máu.
Tác dụng ngoài ý:
Phát ban da, mề đay, buồn nôn, nôn, đau thượng vị, đau khớp, dị cảm, mất vị giác, rụng, đau cơ, nhức đầu, ngứa, ngầy ngật, viêm thần kinh, phù, chóng mặt, nhiễm sắc trẻ em da, vàng da, bệnh tuyến nước bọt, bệnh hạch bạch huyết. Hiếm gặp: ức chế sinh tủy, sốt do thuốc, h/c tự miễn insulin, viêm gan, viêm động mạch, giảm prothrombin máu. Rất hiếm: viêm thận.
Liều lượng:
Uống ngày 3 lần, cách 8 giờ. Người lớn: khởi đầu: tăng năng tuyếp giáp nhẹ 1,5 mg/ngày, nặng vừa 30-40 mg/ngày, duy trì 5-15 mg/ngày. Trẻ em: khởi đầu: 0,4 mg/kg/ngày, duy trì: nửa liều khởi đầu.