Phòng ngừa phối hợp các nhiễm trùng (viêm màng não, nhiễm trùng máu, viêm nắp thanh quản...) do Haemophilus influenzae týp b & bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt ở trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên.
Chống chỉ định:
Dị ứng với thành phần vaccine. Bệnh não tiến triển có hay không có co giật. Phản ứng mạnh trong vòng 48 giờ sau lần tiêm vaccine trước đó: sốt >= 40oC, khóc kéo dài, co giật có hay không kèm theo sốt, hội chứng giảm trương lực-giảm đáp ứng. Quá mẫn sau lần tiêm ngừa bạch hầu, uốn ván, ho gà & bại liệt trước đây,
Chú ý đề phòng:
Không tiêm vào mạch máu hay trong da. Hoãn tiêm nếu đang sốt hay bệnh cấp tính. Điều trị ức chế miễn dịch hay suy giảm miễn dịch có thể làm giảm đáp ứng miễn dịch của vaccine. Dị ứng với neomycin, streptomycin, polymycin B & formaldehyde.
Tác dụng ngoài ý:
Đau, quầng đỏ, cứng & phù nề tại nơi tiêm, nốt cứng dưới da. Rất hiếm: áp-xe vô khuẩn. Sốt trên 38oC, khóc bất thường, trong vòng 24 đến 48 giờ. Phát ban, mày đay; ngoại lệ: sốc phản vệ, phù Quinke. Rất hiếm: hội chứng giảm trương lực-giảm đáp ứng, khóc kéo dài, co giật có hay không có sốt. Ngoại lệ: bệnh não cấp tính. Rối loạn thần kinh. Phản ứng phù nề chi dưới.
Liều lượng:
Tiêm bắp hay tiêm dưới da ở mặt trước bên của đùi (1/3 giữa). Tiêm 3 liều (0,5 mL) cách nhau từ 1-2 tháng. Tiêm nhắc lại 1 năm sau đợt tiêm chủng cơ bản.
Mua thuốc ở đâu
Chưa có thông tin
Giá thuốc
Chưa có thông tin
Thuốc thu hồi
Chưa có thông tin
Thuốc giả
Chưa có thông tin
Thành phần
Polysaccharide Haemophilus influenzae týp b
Biến độc tố bạch hầu tinh khiết
Biến độc tố uốn ván tinh khiết
Bordetella pertussis bất hoạt hóa
Virus bại liệt type 1, type 2, type 3 bất hoạt hóa