- Viêm amiđan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, da & mô mềm. - Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae & Legionella, bạch hầu, giai đoạn đầu của ho gà, nhiễm khuẩn cơ hội do Mycobacterium. - Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng với bệnh nhân Suy thận, gan. Phụ nữ có thai & cho con bú không dùng.
Tương tác thuốc:
Không dùng với carbamazepin, phenytoin, theophylin, terfenadin.
Tác dụng ngoài ý:
Rối loạn tiêu hoá, có thể bị viêm đại tràng màng giả. Ngứa, mày đay, ban da, hội chứng Stevens-Johnson, có thể sốc phản vệ.
Liều lượng:
Người lớn 250 mg/12 giờ, có thể tăng lên 500 mg/12 giờ, trong 6-14 ngày. Suy thận; giảm nửa liều. Dạng hỗn dịch: dùng ngày 2 lần; trẻ 8-11kg; 12-19 kg: 5 mL; trẻ 20 - 29 kg: 7.5 mL; trẻ 30-40kg: 10 mL.