Thuốc: Philhydarax tab.-25mg

Philhydarax tab.-25mg

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Y khoa tổng quát: các biểu hiện nhẹ của chứng lo âu.
- Khoa thần kinh-tâm thần: lo âu nhẹ.
- Khoa gây mê: tiền mê trong gây mê tổng quát (dạng uống), đặc biệt trong một vài thăm dò chức năng hoặc thăm dò quang tuyến gây đau (dạng tiêm).
- Ðiều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng khác nhau: viêm mũi vận mạch (theo mùa hoặc không theo mùa), viêm kết mạc, nổi mề đay
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với hydroxyzine.
- Liên quan đến tác động kháng cholinergique : nguy cơ bị glaucome khép góc và nguy cơ bị bí tiểu có liên quan đến các rối loạn niệu đạo-tuyến tiền liệt.
Chú ý đề phòng:
LÚC CÓ THAI
Ở động vật, kinh nghiệm cho thấy thuốc có khả năng gây quái thai.
Không kê toa trong 3 tháng đầu của thai kỳ, mặc dầu cho đến nay chưa có ghi nhận nào về khả năng gây quái thai ở người.
Tương tác thuốc:
- Tăng tác dụng của các thuốc gây ức chế hệ thần kinh trung ương (thuốc ngủ, thuốc vô cảm).
- Tác dụng loại atropine có thể tăng lên nếu có phối hợp với các thuốc kháng cholinergique khác (thuốc kháng histamine, thuốc an thần kinh, thuốc chống trầm cảm nhóm imipramine...).
Tác dụng ngoài ý:
Thường chỉ thoáng qua: kích động, táo bón.
Gây buồn ngủ.
Tác dụng kháng cholinergique có thể gây khô miệng, bí tiểu, rối loạn điều tiết, lú lẫn ở người già.
Các tác dụng gây ức chế hô hấp không được ghi nhận.
Liều lượng:
Thay đổi tùy theo chỉ định.
Y khoa tổng quát: 50-100 mg/24 giờ.
Khoa thần kinh-tâm thần: 100-300 mg/24 giờ.
Khoa gây mê: 100-200 mg/24 giờ.
Khoa da liễu: 50-100 mg/24 giờ.
Nhi khoa (trẻ từ 30 tháng đến 15 tuổi): 1 mg/kg/ngày.
Dạng 100mg không thích hợp cho trẻ em.
Các liều khuyến cáo trên đây có thể được tăng hay giảm tùy theo yêu cầu.

Mua thuốc ở đâu

Chưa có thông tin

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
690VNĐviên6 tháng cuối năm 2008Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2008
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
690VNĐviên6 tháng đầu năm 2008BV Phong da liễu TƯ Quy Hòa
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng cuối năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
690VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh viện Phong Quy Hòa
651VNĐviên6 tháng cuối năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện 6 tháng đầu năm 2007
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
690VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh viện Phong Quy Hòa
651VNĐviên6 tháng đầu năm 2007Bệnh Viện Chợ Rẫy
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2009
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
690VNĐviênNăm 2009BV Phong Quy Hòa
Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
690VNĐViênNăm 2010BV Phong DL TW Quy Hòa

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • Hydroxyzine hydrochlorid: 25mg
Daewoo Pharm. Co., Ltd.
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Viên nén
VN-1296-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=60051&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận